|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nội công
Sự đánh phá từ bên trong ra, do lực lượng đã bố trà được ở bên trong phối hợp với sức tấn công ở bên ngoà i : Khi bộ đội đến công đồn thì ngụy binh ở đó là m nội công.
|
|
|
|